Characters remaining: 500/500
Translation

se ressentir

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "se ressentir" là một động từ tự động, thường được sử dụng để diễn tả việc cảm nhận hoặc chịu ảnh hưởng từ một sự kiện hoặc tình huống nào đó.

Định nghĩa:
  • Se ressentir có nghĩa là "cảm thấy ảnh hưởng" hoặc "chịu tác động" từ một điều đó. thường được sử dụng khi nói về cảm giác, sức khỏe, hoặc những hậu quả tâmtừ một sự kiện đã xảy ra.
Cách sử dụng:
  1. Se ressentir d'une opération: Chịu ảnh hưởng của một ca phẫu thuật.

    • Ví dụ: Après son opération, il se ressent encore des douleurs. (Sau ca phẫu thuật, anh ấy vẫn còn cảm thấy đau đớn.)
  2. Se ressentir de la guerre: Chịu hậu quả của chiến tranh.

    • Ví dụ: Les habitants se ressentent encore de la guerre qui a eu lieu il y a des années. (Người dân vẫn còn chịu ảnh hưởng của cuộc chiến đã xảy ra nhiều năm trước.)
  3. Se ressentir du goût du temps: Mang dấu vết của thời đại.

    • Ví dụ: Cette œuvre d'art se ressent du goût du temps, avec ses couleurs et ses motifs. (Tác phẩm nghệ thuật này mang dấu ấn của thời đại với màu sắc họa tiết của .)
  4. S'en ressentir pour: Cảm thấy sung sức cho điều đó (thông tục).

    • Ví dụ: Il s'en ressent pour le championnat, il est prêt à donner le meilleur de lui-même. (Anh ấy cảm thấy sung sức cho giải quán quân, anh ấy sẵn sàng cống hiến hết mình.)
Phân biệt các biến thể:
  • Se ressentir: Dùng cho cảm giác hoặc ảnh hưởng cá nhân, thường đi kèm với giới từ "de".
  • Ressentir: Là động từ không phản thân, nghĩacảm nhận một cảm giác nào đó không nhất thiết phải chịu ảnh hưởng từ điều khác.
    • Ví dụ: Je ressens de la joie. (Tôi cảm thấy niềm vui.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ressentir: Cảm nhận.
  • Subir: Chịu đựng (hậu quả của một điều đó).
  • Éprouver: Trải nghiệm, cảm nhận.
Idioms cụm động từ:
  • Se ressentir de quelque chose: Chịu ảnh hưởng từ điều đó.
  • Être marqué par: Bị ảnh hưởng, mang dấu ấn bởi.
tự động từ
  1. còn chịu ảnh hưởng; còn chịu tác hại, còn chịu hậu quả
    • Se ressentir d'une opération
      còn chịu ảnh hưởng của lần phẫu thuật
    • Se ressentir de la guerre
      còn chịu hậu quả chiến tranh
  2. còn mang dấu vết
    • Se ressentir du got du temps
      còn mang dấu vết thị hiếu của thời đại
    • s'en ressentir pour
      (thông tục) cảm thấy sung sức
    • S'en ressentir pour le championnat
      cảm thấy sung sức dự cuộc giật giải quán quân

Comments and discussion on the word "se ressentir"